THỦ TỤC BẢO LÃNH THĂM THÂN HÀN QUỐC
![]() |
THỦ TỤC BẢO LÃNH THĂM THÂN HÀN QUỐC |
Liên hệ Dịch vụ tư vấn Visa Hàn Quốc Chuyên Nghiệp:
ĐT: 0969 89 88 66 - (08) 66868 999
1. 초청장 및 귀국보증각서(원본, 인감날인) – 공증필!!
Giấy mời và giấy cam kết sẽ quay trở lại về nước (bản gốc, dấu ấn) –
công chứng
2. 인감증명서(원본)
Giấy chứng nhận có con dấu/ dấu ấn (bản gốc)
3. 초청인 혼인관계증명서, 가족관계증명서
각각 1부(원본)
1 Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân của người mời, 1
giấy chứng nhận quan hệ gia đình(bản gốc)
4. 초청인의
재직증명서, 사업자등록증명원
각각 1부(원본)
1 Giấy chứng nhận việc làm của người mời thăm thân Hàn Quốc, 1 giấy
đăng ký kinh doanh của công ty (bàn gốc)
(회사 연락처 및 담당자 기재필) (phải ghi rõ địa
chỉ công ty và người chịu trách nhiệm)
ㅇ 농업 –
농지원부/Nông nghiệp có giấy sở hữu đất canh tác
nông nghiệp
ㅇ 기타직업군의
경우 직업증빙자료
등 제출/
Trong trường hợp là các ngành nghề khác thì phải nộp giấy chứng nhận nghề nghiệp
5. 베트남 배우자의 외국인등록증 앞뒤면 복사본 1부
1 bản sao mặt trước và sau giấy chứng nhận đăng ký
người nước ngoài của vợ (chồng) là người Việt Nam
※ 국적 취득시, 배우자의 기본증명서(원본) 제출필 !!
Nộp giấy chứng
nhận tờ liên quan của vợ (chồng) khi đã nhập quốc tịch (bản gốc)
6. 한국인 배우자의 여권 또는 주민등록증 복사본 1부
1 bản sao giấy đăng ký cư trú hoặc hộ chiếu của vợ
(chồng) là người Hàn Quốc
7. 베트남 배우자의 발급받은 거주(F-6)비자면(여권상 붙여진) 복사본 1부
1 bản sao visa (F-6) cư trú (đính kèm theo hộ chiếu)
đã được cấp của vợ (chồng) là người Việt Nam
8.『 초청 목적 사유가 있을시/Khi có mục đích mời Thăm thân Hàn Quốc』
ㅇ 산후조리목적인 경우 : 진단서 또는 임신확인서(병원 발행 원본)
Trường hợp đi là để chăm sóc con sau khi sinh : giấy
xác nhận mang thai (bản gốc của bệnh viện)
※ 건강보험관리공단 신청서는 접수 서류가 아님.
Giấy đăng ký của cơ quan quản lý bảo hiểm sức khỏe
không phải là hồ sơ cần nộp
ㅇ 결혼식 참석 목적인 경우 : 청첩장 및 예식장예약확인서
Trường hợp mục đích đi là tham dự hôn lễ : giấy mời
dự hôn lễ và giấy xác nhận đặt tiệc cưới của nhà hàng
ㅇ 19세미만 자녀 초청의 경우 : 베트남과 한국의 입양확인서 각각 1부.
Trường hợp đi với mục đích thăm con cháu dưới 19 tuổi
: 1 giấy xác nhận chăm sóc của Hàn Quốc và Việt Nam
【 베트남에서 신청자분이 준비해야할 서류/ Hồ sơ phải chuẩn
bị ở Việt Nam thăm thân Hàn Quốc】
1. 베트남 가족증명서 영어 또는 한글 번역공증본 1부 / 1 bản dịch công
chứng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh sổ hộ khẩu
※ 서류 접수시 원본 지참해야 함. (원본은 확인후 본인에게 반납) / Phải đính kèm bản
gốc khi nộp (sau khi xác nhận sẽ trả lại bản gốc)
2. 베트남 출생증명서 영어 또는 한글 번역공증본 1부 / 1 bản dịch công
chứng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh giấy khai sinh
3. 가족사진 (결혼식 사진 등) / Hình gia đình
(hình đám cưới…)
4. 여권 / Hộ chiếu
5. 비자신청서/ Giấy đăng ký làm visa
6. 증명사진(3cmx4cm) 1매 / 1 hình (3cmx4cm)
ㅇ 비용: $30 / 소요기간 : 접수 후 8일(근무일 기준)
Lệ phí : $30 / lần : sau 8 ngày có kết quả (trừ
ngày nghỉ)
Liên hệ Dịch vụ tư vấn Visa Hàn Quốc Chuyên Nghiệp:
ĐT: 0969 89 88 66 - (08) 66868 999
0 Response to "THỦ TỤC BẢO LÃNH THĂM THÂN HÀN QUỐC"
Post a Comment